Sachmem Vn Lớp 3 Global Success Tập 2 Sách Bài Tập

Sachmem Vn Lớp 3 Global Success Tập 2 Sách Bài Tập

Soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết đầy đủ các unit giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Global Success 3

Soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Global Success Tập 2 bộ sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết đầy đủ các unit giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Global Success 3

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 13 trang 62, 63 Reading - Kết nối tri thức

1 (trang 62 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and match (Đọc và nối)

5. Nhìn vào cái bàn và hai cái ghế trong phòng ngủ của tớ.

6. Cặp sách và đồ chơi của tớ ở trên bàn.

2 (trang 63 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3): Read and complete (Đọc và hoàn thành)

Đây là phòng ngủ của tớ. Mời vào! Bàn và ghế ở đó. Đồ dùng học tập của tớ và những chiếc đèn ở trên bàn.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:

A. Phonics and Vocabulary (trang 60 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Complete and say (Hoàn thành và nói)... 2. Do the puzzle (Làm câu đố)...

B. Sentence patterns (trang 61 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Read and match (Đọc và nối)... 2. Look, match and read (Nhìn, nối và đọc)...

C. Speaking (trang 62 SBT Tiếng Anh lớp 3): Ask and answer (Hỏi và trả lời)...

E. Writing (trang 63 SBT Tiếng Anh lớp 3): 1. Write the answers (Viết câu trả lời)... 2. Look and write (Nhìn và viết)...

Giải Tiếng Anh lớp 3 Kết nối tri thức với cuộc sống - Global Success giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trong Lesson 3 Unit 13: My House trang 22, 23 sách Tiếng Anh lớp 3 tập 2.

Soạn Unit 13: Lesson 3 Tiếng Anh lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Global Success 3 - Tập 2. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)

Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

1. a. I like a big house. (Tôi thích ngôi nhà lớn.)

b. I like a brown house. (Tôi thích ngôi nhà màu nâu.)

2. a. I don’t like a big house. (Tôi không thích ngôi nhà lớn.)

b. I don’t like a brown house. (Tôi không thích ngôi nhà lớn.)

Let’s chant. (Hãy đọc theo nhịp.)

Nó là một ngôi nhà thật to.

Ngôi nhà màu nâu, ngôi nhà màu nâu.

Nó là một ngôi nhà màu nâu.

Nó là ngôi nhà màu nâu của tôi.

Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)

My name's Mary. Here is my house. This is the living room and this is the bedroom. That's the kitchen and that's

the bathroom. The chairs and the table are in the kitchen. The books are on the table.

1. This is the living room and this is ____.

2. That is ____ and that is the bathroom.

3. The chairs and the table are in ____.

My name’s Mary. Here is my house. This is the living room and this is the bedroom. That’s the kitchen and that’s the bathroom. The chairs and the table are in the kitchen. The books are on the table.

1. This is the living room and this is the bedroom .

2. That is the kitchen and that is the bathroom.

3. The chairs and the table are in the kitchen .

4. The books are on the table .

Tôi tên là Mary. Đây là nhà của tôi. Đây là phòng khách và đây là phòng ngủ. Đó là phòng bếp và đó là phòng tắm. Bộ ghế và bàn ở trong phòng bếp. Những quyển sách ở trên bàn.

1. Đây là phòng khách và đây là phòng ngủ.

2. Đó là phòng bếp và đó là phòng tắm.

3. Bộ ghế và bàn ở trong phòng bếp.

4. Những quyển sách ở trên bàn.

Look at my bedroom. The table is in the bedroom. My school bag is on the table. The teddy bear is on the bed .

Nhìn vào phòng ngủ của tôi này. Cái bàn ở trong phòng ngủ. Cặp sách của tôi ở trên bàn. Con gấu bông ở trên giường.

Nhìn vào hình và làm thành một ngôi nhà nhỏ cho búp bê.