Combinations with other parts of speech
Combinations with other parts of speech
Bồn cầu trong tiếng anh được đọc là Toilet.
Toilet được phát âm là /ˈtɔɪlət/. Đây là cách phát âm duy nhất của từ này trong cả ngữ điệu Anh – Anh và ngữ điệu Anh – Mỹ.
Toilet có nhiều cách sử dụng trong tiếng Anh. Ngoài nghĩa chỉ “Bồn Cầu”, toilet còn được dùng với nghĩa chỉ nhà vệ sinh (đồng nghĩa với từ bathroom). Trong một số trường hợp cụ thể, toilet được dịch thoát nghĩa để đảm bảo tính tế nhị và lịch sự
“Bồn Cầu” là một vận dụng được sử dụng ở tất cả các hộ gia đình hiện nay. Trong tiếng Việt, chúng ta vẫn thường mượn từ tiếng Anh của từ này để chỉ bồn cầu. Chúng ta đã biết đến từ này được phát âm là toa lét trong tiếng Việt. Tuy nhiên ít ai biết và hiểu rằng đó chính là từ Toilet trong tiếng Anh. Vì tính lịch sự và tế nhị, “Bồn Cầu” ít khi được sử dụng đúng với nghĩa của mình mà thường tham gia trong các câu có tính ẩn dụ hay nói ý. Bạn có thể tự tìm hiểu thêm và trau dồi kiến thức xã hội cho mình về thiết bị này.
Bồn cầu trong tiếng anh được đọc là Toilet.
Toilet được phát âm là /ˈtɔɪlət/. Đây là cách phát âm duy nhất của từ này trong cả ngữ điệu Anh – Anh và ngữ điệu Anh – Mỹ.
Toilet có nhiều cách sử dụng trong tiếng Anh. Ngoài nghĩa chỉ “Bồn Cầu”, toilet còn được dùng với nghĩa chỉ nhà vệ sinh (đồng nghĩa với từ bathroom). Trong một số trường hợp cụ thể, toilet được dịch thoát nghĩa để đảm bảo tính tế nhị và lịch sự
“Bồn Cầu” là một vận dụng được sử dụng ở tất cả các hộ gia đình hiện nay. Trong tiếng Việt, chúng ta vẫn thường mượn từ tiếng Anh của từ này để chỉ bồn cầu. Chúng ta đã biết đến từ này được phát âm là toa lét trong tiếng Việt. Tuy nhiên ít ai biết và hiểu rằng đó chính là từ Toilet trong tiếng Anh. Vì tính lịch sự và tế nhị, “Bồn Cầu” ít khi được sử dụng đúng với nghĩa của mình mà thường tham gia trong các câu có tính ẩn dụ hay nói ý. Bạn có thể tự tìm hiểu thêm và trau dồi kiến thức xã hội cho mình về thiết bị này.
Bồn tắm trong tiếng Anh là Bathtub
Bathtub có nghĩa là bồn tắm trong tiếng Việt, là một món đồ dùng trong phòng tắm có hình dạng giống như một chiếc thùng lớn để chứa nước mục đích thiết kế để giữ nước để sử dụng để tắm rửa, thư giãn.
Hầu hết các loại bồn tắm đều được làm từ các vật liệu chấm thấm, chống xước như acrylic, sứ,… thay thế cho các loại bồn tắm xưa làm bằng gỗ, gang, thép,…
Sangach.vn gợi ý giúp bạn các câu để bạn tham khảo trong tình huống khá tế nhị này:
Một số trường hợp bạn có thể dùng tiếng lóng:
Đối với người Mỹ thì họ có xu hướng dùng từ “formal” hơn trong trường hợp này, ví dụ như: restroom, ladies/men’s room.
Hy vọng những câu gợi ý trên giúp các bạn có ý định đi du lịch giải quyết được vấn đề khá tế nhị này. Cảm ơn các bạn đã đọc.
Phân biệt take a shower và take a bath:
VD: Take a shower instead of a bath. - Hãy tắm bằng vòi hoa sen thay vì là bồn tắm.
VD: Do you like to take a bath in bath - tub? - Chị có thích tắm trong bồn không?
=> I prefer taking a shower to having a bath. - Tui khoái tắm vòi hơn tắm bồn.
Tự hào được thực hiện bằng ♥ ở Ba Lan
Khi tìm hiểu thông tin về phòng tắm, ta thường tìm hiểu từ vựng tiếng Anh thiết bị vệ sinh. “Thiết bị vệ sinh” trong tiếng Anh là gì? những từ vựng tiếng Anh thiết bị vệ sinh trong phòng tắm gia đình, bạn đã biết hết chưa? Hãy cùng Kidohomes tìm hiểu qua bài viết dưới đây!
Hãy cùng Kidohomes khám phá nhé
Phòng tắm trong tiếng Anh là Bathroom.
Cách phát âm: /ˈbɑːθ.ruːm/ hoặc /ˈbɑːθ.rʊm/
Theo định nghĩa của Cambridge bathroom là: a room with a bath and/or shower and often a toilet. Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: phòng có bồn tắm và / hoặc vòi sen và thường là nhà vệ sinh.
Thường thì chúng ta sẽ nhắc đến “thiết bị vệ sinh” để chỉ các vật dụng, đồ dùng được lắp đặt và sử dụng trong các không gian như phòng tắm, nhà vệ sinh và nhà bếp.
Các sản phẩm này phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau và đáp ứng các nhu cầu sinh hoạt đa dạng của người dùng. Tuy nhiên, khi được hỏi “Thiết bị vệ sinh” trong tiếng anh là gì? hẳn sẽ nhiều người băn khoăn và chưa có câu trẻ lời chính xác.
“Sanitary ware products refer to items made of ceramic ware that are used in bathrooms and other sanitary facilities. These products are designed to fulfill various hygiene and utility needs in bathrooms and toilets”
(Các sản phẩm thiết bị vệ sinh là những vật dụng được làm từ gốm sứ được sử dụng trong phòng tắm và các cơ sở vệ sinh khác. Những sản phẩm này được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu vệ sinh và tiện ích khác nhau trong phòng tắm và nhà vệ sinh)
(Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không).
Xin lỗi cho tôi hỏi toilets ở đâu?
Xin hỏi nhà vệ sinh nam/nữ ở đâu?
Xin hỏi liệu có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không?
Khi tìm hiểu thông tin về phòng tắm, ta thường tìm hiểu từ vựng tiếng Anh thiết bị vệ sinh. “Thiết bị vệ sinh” trong tiếng Anh là gì? những từ vựng tiếng Anh thiết bị vệ sinh trong phòng tắm gia đình, bạn đã biết hết chưa? Hãy cùng Kidohomes tìm hiểu qua bài viết dưới đây!
Hãy cùng Kidohomes khám phá nhé
Phòng tắm trong tiếng Anh là Bathroom.
Cách phát âm: /ˈbɑːθ.ruːm/ hoặc /ˈbɑːθ.rʊm/
Theo định nghĩa của Cambridge bathroom là: a room with a bath and/or shower and often a toilet. Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là: phòng có bồn tắm và / hoặc vòi sen và thường là nhà vệ sinh.
(Bạn có thể cho tôi biết nhà tắm/nhà vệ sinh ở đâu không).
Xin lỗi cho tôi hỏi toilets ở đâu?
Xin hỏi nhà vệ sinh nam/nữ ở đâu?
Xin hỏi liệu có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không?
Có thể nói rằng có rất nhiều bạn khi học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Tắm” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu. Biết được mối quan tâm của nhiều bạn, chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “Tắm” trong tiếng anh. Chúng ta hãy bắt đầu luôn ngay trong bài viết sau đây nhé!
Tắm có thể hiểu là việc làm sạch cơ thể ở người và động vật và không chỉ như vậy việc “Tắm” còn giúp ta trị 1 số bệnh vì”Tắm” giúp trị một số bệnh như đau cơ, nhức mỏi cơ thể, giúp bài tiết chất độc ra khỏi cơ thể và làm sảng khoái tinh thần, minh mẫn đầu óc.
Trong tiếng anh “Tắm” có nhiều từ có nghĩa tương đồng nhau như:bathe , take a shower ;bath, wash, shower.
1. Từ vựng “bathe” thường được dùng như một động từ với nghĩa là tắm theo từ điển Cambridge nó được định nghĩa là wash someone, usually with soap and water in a bathtub -(Dịch nghĩa: rửa cho ai đó, thường bằng xà phòng và nước trong bồn tắm)
Nó có cách phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ là /beɪð/
Cấu trúc : S+ bath(chia theo thì) + O(tân ngữ)+ Adv(trạng ngữ)
Have they bathed yet today after playing soccer?
Hôm nay họ đã tắm chưa sau khi chơi bóng đá?
She had to change the kids’ diapers and feed them and bathe them because their mom was not at home.
Cô ấy phải thay tã cho bọn trẻ, cho chúng ăn và tắm cho chúng vì mẹ chúng không có ở nhà.
2. Cụm từ Take/have a shower cũng mang nghĩa là tắm trong tiếng anh. Đối với người anh thì hộ thường nói have a shower còn người Mĩ thường sử dụng take a shower hơn.
Cụm từ này có cách phát âm Anh-Mỹ là /teɪk ə ʃaʊər/
Cấu trúc: S + take/have a shower + Adv (trạng từ)
While I was taking a shower, she called the phone to me.
Trong khi tôi đang tắm, cô ấy đã gọi điện thoại cho tôi.
She always spends 1 hour taking a shower before going to sleep.
Cô ấy luôn dành 1 tiếng để tắm trước khi ngủ.
Chimney likes singing aloud when he takes a shower.
Chimney thích hát to khi anh ấy đi tắm.
Taking a shower is beneficial for your health because you can feel relax after hard-working all day.
Tắm có lợi cho sức khỏe của bạn vì bạn có thể cảm thấy thư giãn sau khi làm việc mệt mỏi cả ngày.